Tham khảo Charmbracelet

  1. Lynskey, Dorian (ngày 29 tháng 11 năm 2002). “Mariah Carey: Charmbracelet”. The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011. 
  2. Johnson, Kevin C. (ngày 31 tháng 7 năm 2003). “Carey Puts on Her 'Charmbracelet', Hits the Road for Rare Tour”. St. Louis Post-Dispatch. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  3. Erlewine, Stephen Thomas (ngày 12 tháng 4 năm 2005). “Charmbracelet [UK Bonus Track]”. AllMusic. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010. 
  4. Erlewine, Stephen Thomas. “Charmbracelet [Bonus Disc]”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010. 
  5. “There Goes My Heart (Legal Title) BMI Work #6288119”. Broadcast Music, Inc. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  6. 1 2 Kellman, Andy. “Limelite, Luv & Niteclubz – Da Brat”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  7. “Mariah Carey – Charmbracelet”. ARIA Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  8. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Ö3 Austria Top 40 (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Ultratop (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Ultratop (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. Williams, John. “Mariah Can't Charm Canadians”. Jam!. Canadian Online Explorer (Sun Media). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  12. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “Mariah Carey – Charmbracelet”. French Albums Chart (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Carey, Mariah > Chartverfolgung > Longplay” (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “マライア・キャリーのCDアルバムランキング、マライア・キャリーのプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “Official Scottish Albums Chart Top 100: ngày 8 tháng 12 năm 2002 - ngày 14 tháng 12 năm 2002”. Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015. 
  17. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Sverigetopplistan. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  18. “Mariah Carey – Charmbracelet”. Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  19. Jones, Alan (ngày 21 tháng 4 năm 2008). “Kooks Top Albums Chart with First Week Sales of 65,901”. Music Week. United Business Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  20. 1 2 “Charmbracelet – Mariah Carey”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  21. “Classement Albums – année 2003”. Disqueenfrance. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  22. “2003 Year-End Charts (The Billboard 200)”. Billboard. Ngày 27 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. 
  23. “Brasil album certifications – Mariah Carey – Charmbracelet” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập 2011. 
  24. “Canada album certifications – Mariah Carey – Charmbracelet”. Music Canada. Truy cập 2011. 
  25. “France album certifications – Mariah Carey – Charmbracelet” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập 2011. 
  26. “Les Albums Certifications – Or” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Bạch kim Awards” (bằng tiếng Nhật). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. “The Record: Recording Industry Association of Japan” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2011. 
  29. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Mariah Carey; 'Charmbracelet')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập 2011. 
  30. “Britain album certifications – Mariah Carey – Charmbracelet” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập 2011.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Charmbracelet vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  31. “Kooks Top Albums Chart”. Music Week. Ngày 6 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011. 
  32. “American album certifications – Mariah Carey – Charmbracelet” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập 2011.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  33. Trust, Gary (ngày 2 tháng 4 năm 2013). “Ask Billboard: Belinda's Back, JT Too, Mariah Carey's Album Sales & More”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Charmbracelet http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=Ma... http://www.ultratop.be/fr/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/nl/showitem.asp?interpret=M... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://jam.canoe.ca/Music/Artists/C/Carey_Mariah/2... http://www.allmusic.com/album/charmbracelet-bonus-... http://www.allmusic.com/album/charmbracelet-uk-bon... http://www.allmusic.com/album/r645469 http://australian-charts.com/showitem.asp?interpre...